CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH
Tháng Mười 20, 2020 7:42 sángThực hiện sự chỉ đạo của PGD& ĐT huyện Nam Trực , thực hiện theo công văn số 184/PGDDT về việc triển khai ứng dụng CNTT trong điều hành và quản lý nhà trường. Trường MN Nam Thanh thực hiện tốt việc cập nhật dữ liệu trên phần mềm CSDL nhành.
TRƯỜNG, LỚP
Biểu 01-MN-ĐN | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON | Đơn vị báo cáo: | ||||||
Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT | Kỳ đầu năm học: 2020-2021 | Mầm non Nam Thanh | ||||||
ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT | (Có đến 30 tháng 9 năm báo cáo) | Đơn vị nhận báo cáo: | ||||||
Ngày nhận báo cáo: | Phòng Giáo dục – Đào tạo Nam Trực | |||||||
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo | ||||||||
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | Dân lập | |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
I | Trường | |||||||
1. | Tổng số trường | trường | 01 | 1 | 1 | |||
1.1. | Nhà trẻ | trường | 02 | |||||
Chia ra theo vùng: | ||||||||
– Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 03 | ||||||
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ | trường | 04 | ||||||
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên | trường | 05 | ||||||
– Miền núi vùng sâu, hải đảo | trường | 06 | ||||||
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ | trường | 07 | ||||||
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên | trường | 08 | ||||||
Trong đó: | ||||||||
– Trường có từ 5 điểm trường trở lên | trường | 09 | ||||||
– Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ | trường | 10 | ||||||
– Trường được kết nối internet | trường | 11 | ||||||
– Trường có điện (lưới) | trường | 12 | ||||||
– Trường có nguồn nước sạch | trường | 13 | ||||||
– Trường có công trình vệ sinh | trường | 14 | ||||||
1.2. | Trường mẫu giáo | trường | 15 | |||||
Chia ra theo vùng: | ||||||||
– Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 16 | ||||||
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ | trường | 17 | ||||||
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên | trường | 18 | ||||||
– Miền núi vùng sâu, hải đảo | trường | 19 | ||||||
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ | trường | 20 | ||||||
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên | trường | 21 | ||||||
Trong đó: | ||||||||
– Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | trường | 22 | ||||||
– Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | trường | 23 | ||||||
– Trường có từ 5 điểm trường trở lên | trường | 24 | ||||||
– Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ | trường | 25 | ||||||
– Trường được kết nối internet | trường | 26 | ||||||
– Trường có điện (lưới) | trường | 27 | ||||||
– Trường có nguồn nước sạch | trường | 28 | ||||||
– Trường có nước uống | trường | 29 | ||||||
– Trường có công trình vệ sinh riêng rẽ cho từng giới tính | trường | 30 | ||||||
– Trường có chỗ rửa tay thuận tiện (bao gồm nước và xà phòng) | trường | 31 | ||||||
– Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại | trường | 32 | ||||||
– Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 33 | ||||||
1.3 | Trường mầm non | trường | 34 | 1 | 1 | |||
Chia ra theo vùng: | ||||||||
– Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 35 | 1 | 1 | ||||
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ | trường | 36 | ||||||
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên | trường | 37 | 1 | 1 | ||||
– Miền núi vùng sâu, hải đảo | trường | 38 | ||||||
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ | trường | 39 | ||||||
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên | trường | 40 | ||||||
Trong đó: | ||||||||
– Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | trường | 41 | 1 | 1 | ||||
– Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | trường | 42 | ||||||
– Trường có từ 5 điểm trường trở lên | trường | 43 | ||||||
– Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ | trường | 44 | 1 | 1 | ||||
– Trường được kết nối internet | trường | 45 | 1 | 1 | ||||
– Trường có điện (lưới) | trường | 46 | 1 | 1 | ||||
– Trường có nguồn nước sạch | trường | 47 | 1 | 1 | ||||
– Trường có nước uống | trường | 48 | ||||||
– Trường có công trình vệ sinh riêng rẽ cho từng giới tính | trường | 49 | 1 | 1 | ||||
– Trường có chỗ rửa tay thuận tiện (bao gồm nước và xà phòng) | trường | 50 | 1 | 1 | ||||
– Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại | trường | 51 | 1 | 1 | ||||
– Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 52 | 1 | 1 | ||||
1.4 | Nhóm trẻ độc lập | cơ sở | 53 | |||||
1.5 | Lớp mẫu giáo độc lập | cơ sở | 54 | |||||
1.6 | Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | cơ sở | 55 | |||||
1.7 | Số điểm trường | điểm | 56 | |||||
II | Nhóm, lớp | 21 | 21 | |||||
2. | Tổng số Nhóm/lớp | nhóm/lớp | 57 | 21 | 21 | |||
2.1 | Nhóm trẻ | nhóm | 58 | 6 | 6 | |||
Trong đó: | ||||||||
Nhóm trẻ học 2 buổi/ngày | nhóm | 59 | 6 | 6 | ||||
Nhóm bán trú (được tổ chức ăn trưa) | nhóm | 60 | 6 | 6 | ||||
Nhóm trẻ có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập | nhóm | 61 | ||||||
Nhóm trẻ có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập | nhóm | 62 | ||||||
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có dưới 15 trẻ | nhóm | 63 | ||||||
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có từ 15 trẻ trở lên | nhóm | 64 | ||||||
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có dưới 20 trẻ | nhóm | 65 | ||||||
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có từ 20 trẻ trở lên | nhóm | 66 | ||||||
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có dưới 25 trẻ | nhóm | 67 | 6 | 6 | ||||
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có từ 25 trẻ trở lên | nhóm | 68 | ||||||
Nhóm trẻ ghép 2 độ tuổi | nhóm | 69 | ||||||
Nhóm trẻ ghép 3 độ tuổi | nhóm | 70 | ||||||
Nhóm trẻ trong các cơ sở độc lập | nhóm | 71 | ||||||
2.2. | Lớp mẫu giáo | lớp | 72 | 15 | 15 | |||
Trong đó: | ||||||||
Lớp mẫu giáo 5 tuổi | lớp | 73 | 5 | 5 | ||||
Lớp mẫu giáo học 2 buổi/ngày | lớp | 74 | 15 | 15 | ||||
Lớp bán trú (được tổ chức ăn trưa) | lớp | 75 | 15 | 15 | ||||
Lóp mẫu giáo có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập | lớp | 76 | ||||||
Lóp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập | lớp | 77 | ||||||
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có dưới 25 trẻ | lớp | 78 | 2 | 2 | ||||
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có từ 25 trẻ trở lên | lớp | 79 | 3 | 3 | ||||
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có dưới 30 trẻ | lớp | 80 | 3 | 3 | ||||
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có từ 30 trẻ trở lên | lớp | 81 | 2 | 2 | ||||
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có dưới 35 trẻ | lớp | 82 | 5 | 5 | ||||
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có từ 35 trẻ trở lên | lớp | 83 | ||||||
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi | lớp | 84 | ||||||
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi | lớp | 85 | ||||||
Lớp mẫu giáo trong các cơ sở độc lập | lớp | 86 |
TRẺ
III. | Trẻ em | Đơn vị tính |
Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | Dân lập | ||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | ||||||||
Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | ||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
3.1. | Quy mô trẻ | người | 87 | 447 | 205 | 3 | 1 | 447 | 205 | 3 | 1 | ||||||||
3.1.1. | Trẻ em nhà trẻ | người | 88 | 74 | 30 | 74 | 30 | ||||||||||||
Chia ra theo vùng: | |||||||||||||||||||
– Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 89 | 74 | 30 | 74 | 30 | |||||||||||||
– Miền núi, vùng sâu, hải đảo | người | 90 | |||||||||||||||||
Trong đó | |||||||||||||||||||
– Học 2 buổi/ngày | người | 91 | 74 | 30 | 74 | 30 | |||||||||||||
– Bán trú (có tổ chức ăn trưa) | người | 92 | 74 | 30 | 74 | 30 | |||||||||||||
– Khuyết tật học hòa nhập | người | 93 | |||||||||||||||||
– Học trong nhóm trẻ độc lập | người | 94 | |||||||||||||||||
3.1.2. | Trẻ em mẫu giáo | người | 95 | 373 | 175 | 3 | 1 | 373 | 175 | 3 | 1 | ||||||||
Chia ra theo vùng: | |||||||||||||||||||
– Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 96 | 373 | 175 | 3 | 1 | 373 | 175 | 3 | 1 | |||||||||
– Miền núi, vùng sâu, hải đảo | người | 97 | |||||||||||||||||
Trong đó | |||||||||||||||||||
– Học 2 buổi/ngày | người | 98 | 373 | 175 | 3 | 1 | 373 | 175 | 3 | 1 | |||||||||
– Bán trú (có tổ chức ăn trưa) | người | 99 | 373 | 175 | 3 | 1 | 373 | 175 | 3 | 1 | |||||||||
– Khuyết tật học hòa nhập | người | 100 | |||||||||||||||||
– Học trong lớp mẫu giáo độc lập | người | 101 | |||||||||||||||||
– Học trong lớp mẫu giáo 5 tuổi | người | 102 | 141 | 62 | 2 | 1 | 141 | 62 | 2 | 1 | |||||||||
3.2. | Quy mô trẻ chia theo độ tuổi | 447 | 205 | 3 | 1 | 447 | 205 | 3 | 1 | ||||||||||
3.2.1. | Trẻ em nhà trẻ | người | 103 | 74 | 30 | 74 | 30 | ||||||||||||
– Trẻ từ 3 đến 12 tháng | người | 104 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
– Trẻ từ 13 đến 24 tháng | người | 105 | 24 | 11 | 24 | 11 | |||||||||||||
– Trẻ từ 25 đến 36 tháng | người | 106 | 49 | 18 | 49 | 18 | |||||||||||||
– Trẻ trên 36 tháng | người | 107 | |||||||||||||||||
3.2.2. | Trẻ em mẫu giáo | người | 108 | 373 | 175 | 3 | 1 | 373 | 175 | 3 | 1 | ||||||||
– Trẻ dưới 3 tuổi | người | 109 | 42 | 15 | 42 | 15 | |||||||||||||
– Trẻ từ 3 đến 4 tuổi | người | 110 | 108 | 56 | 1 | 108 | 56 | 1 | |||||||||||
– Trẻ từ 4 đến 5 tuổi | người | 111 | 133 | 62 | 133 | 62 | |||||||||||||
– Trẻ từ 5 đến 6 tuổi | người | 112 | 90 | 42 | 2 | 1 | 90 | 42 | 2 | 1 | |||||||||
– Trẻ trên 6 tuổi | người | 113 | |||||||||||||||||
3.3. | Tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 447 | 205 | 3 | 1 | 447 | 205 | 3 | 1 | ||||||||||
3.3.1. | Trẻ em nhà trẻ được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng | người | 114 | 74 | 30 | 74 | 30 | ||||||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||||||
– Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | người | 115 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
– Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | người | 116 | |||||||||||||||||
– Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc | người | 117 | |||||||||||||||||
– Trẻ thừa cân, béo phì | người | 118 | 1 | 1 | |||||||||||||||
3.3.2. | Trẻ em mẫu giáo được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng | người | 119 | 373 | 175 | 3 | 1 | 373 | 175 | 3 | 1 | ||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||||||
– Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | người | 120 | 7 | 5 | 7 | 5 | |||||||||||||
– Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | người | 121 | 10 | 5 | 10 | 5 | |||||||||||||
– Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc | người | 122 | 2 | 2 | |||||||||||||||
– Trẻ thừa cân, béo phì | người | 123 | 10 | 4 | 10 | 4 | |||||||||||||
3.4. | Trẻ em thuộc đối tượng chính sách | 30 | 15 | 30 | 15 | ||||||||||||||
3.4.1 | Trẻ em mẫu giáo được miễn học phí | người | 124 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||||
3.4.2 | Trẻ em mẫu giáo được giảm học phí | người | 125 | 28 | 14 | 28 | 14 | ||||||||||||
3.4.3 | Trẻ em mẫu giáo hỗ trợ chi phí học tập | người | 126 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||||
3.4.4 | – Trẻ em dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập | người | 127 | ||||||||||||||||
3.4.5 | Trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa | người | 128 | 27 | 14 | 27 | 14 | ||||||||||||
3.4.6 | Trẻ em học lớp mẫu giáo 5 tuổi được miễn học phí | người | 129 | ||||||||||||||||
ĐỘI NGŨ
IV. | Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên | Đơn vị tính |
Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | Dân lập | |||||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | ||||||||||
Tổng số | Nữ | Viên chức | Hợp đồng lao động | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||||
HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | |||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | ||
4.1. | Cán bộ quản lý | người | 130 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||||
4.1.1 | Cán bộ quản lý nhà trẻ | người | 131 | |||||||||||||||||||
4.1.1.1 | Hiệu trưởng | người | 132 | |||||||||||||||||||
Chia theo trình độ đào tạo | ||||||||||||||||||||||
– Trung cấp sư phạm | người | 133 | ||||||||||||||||||||
– Cao đẳng sư phạm | người | 134 | ||||||||||||||||||||
– Đại học sư phạm | người | 135 | ||||||||||||||||||||
– Thạc sĩ | người | 136 | ||||||||||||||||||||
– Tiến sĩ , TSKH | người | 137 | ||||||||||||||||||||
– Khác | người | 138 | ||||||||||||||||||||
4.1.1.2. | Phó hiệu trưởng | người | 139 | |||||||||||||||||||
Chia theo trình độ đào tạo | ||||||||||||||||||||||
– Trung cấp sư phạm | người | 140 | ||||||||||||||||||||
– Cao đẳng sư phạm | người | 141 | ||||||||||||||||||||
– Đại học sư phạm | người | 142 | ||||||||||||||||||||
– Thạc sĩ | người | 143 | ||||||||||||||||||||
– Tiến sĩ , TSKH | người | 144 | ||||||||||||||||||||
– Khác | người | 145 | ||||||||||||||||||||
4.1.2. | Cán bộ quản lý mẫu giáo, mầm non | người | 146 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||||||||
4.1.2.1 | Hiệu trưởng | người | 147 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
Chia theo trình độ đào tạo | ||||||||||||||||||||||
– Trung cấp sư phạm | người | 148 | ||||||||||||||||||||
– Cao đẳng sư phạm | người | 149 | ||||||||||||||||||||
– Đại học sư phạm | người | 150 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
– Thạc sĩ | người | 151 | ||||||||||||||||||||
– Tiến sĩ , TSKH | người | 152 | ||||||||||||||||||||
– Khác | người | 153 | ||||||||||||||||||||
4.1.2.2. | Phó hiệu trưởng | người | 154 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||||||||
Chia theo vùng: | ||||||||||||||||||||||
– Trung du, đồng bằng, TP | người | 155 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||
– Miền núi, vùng sâu, hải đảo | người | 156 | ||||||||||||||||||||
Chia theo trình độ đào tạo | ||||||||||||||||||||||
– Trung cấp sư phạm | người | 157 | ||||||||||||||||||||
– Cao đẳng sư phạm | người | 158 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
– Đại học sư phạm | người | 159 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||||||
– Thạc sĩ | người | 160 | ||||||||||||||||||||
– Tiến sĩ , TSKH | người | 161 | ||||||||||||||||||||
– Khác | người | 162 | ||||||||||||||||||||
4.2 | Nhân viên | người | 163 | 6 | 4 | 6 | 6 | 4 | ||||||||||||||
4.2.1. | Nhân viên nhà trẻ | người | 164 | |||||||||||||||||||
Chia ra | ||||||||||||||||||||||
– Kế toán, văn thư | người | 165 | ||||||||||||||||||||
– Y tế, thủ quỹ | người | 166 | ||||||||||||||||||||
– Nấu ăn | người | 167 | ||||||||||||||||||||
– Bảo vệ | người | 168 | ||||||||||||||||||||
4.2.2. | Nhân viên mẫu giáo, mầm non | người | 169 | 6 | 4 | 6 | 6 | 4 | ||||||||||||||
Chia ra | ||||||||||||||||||||||
– Kế toán, văn thư | người | 170 | ||||||||||||||||||||
– Y tế, thủ quỹ | người | 171 | ||||||||||||||||||||
– Nấu ăn | người | 172 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||
– Bảo vệ | người | 173 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||||
4.3 | Giáo viên | người | 174 | 37 | 37 | 1 | 1 | 37 | 4 | 33 | 37 | 1 | 1 | |||||||||
4.3.1. | Giáo viên nhà trẻ | người | 175 | 8 | 8 | 8 | 1 | 7 | 8 | |||||||||||||
Chia theo trình độ đào tạo | 8 | 8 | 8 | 1 | 7 | 8 | ||||||||||||||||
+ Trung cấp sư phạm | người | 176 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
+ Cao đẳng sư phạm | người | 177 | 4 | 4 | 4 | 1 | 3 | 4 | ||||||||||||||
+ Đại học sư phạm | người | 178 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||||||
+ Thạc sĩ | người | 179 | ||||||||||||||||||||
+ Tiến sĩ , TSKH | người | 180 | ||||||||||||||||||||
– Chưa qua đào tạo | người | 181 | ||||||||||||||||||||
Chia theo độ tuổi | 8 | 8 | 8 | 1 | 7 | 8 | ||||||||||||||||
+ Từ 20 -29 tuổi | người | 182 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
+ Từ 30 – 39 tuổi | người | 183 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||
+ Từ 40 – 49 tuổi | người | 184 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
+ Từ 50 – 54 tuổi | người | 185 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
+ Từ 55 – 59 tuổi | người | 186 | ||||||||||||||||||||
+ 60 tuổi | người | 187 | ||||||||||||||||||||
4.3.2 | Giáo viên mẫu giáo | người | 188 | 29 | 29 | 1 | 1 | 29 | 3 | 26 | 29 | 1 | 1 | |||||||||
Chia theo trình độ đào tạo | 29 | 29 | 1 | 1 | 29 | 3 | 26 | 29 | 1 | 1 | ||||||||||||
+ Trung cấp sư phạm | người | 189 | 6 | 6 | 1 | 1 | 6 | 6 | 6 | 1 | 1 | |||||||||||
+ Cao đẳng sư phạm | người | 190 | 18 | 18 | 18 | 3 | 15 | 18 | ||||||||||||||
+ Đại học sư phạm | người | 191 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||||
+ Thạc sĩ | người | 192 | ||||||||||||||||||||
+ Tiến sĩ , TSKH | người | 193 | ||||||||||||||||||||
– Chưa qua đào tạo | người | 194 | ||||||||||||||||||||
Chia theo độ tuổi | 29 | 29 | 1 | 1 | 29 | 3 | 26 | 29 | 1 | 1 | ||||||||||||
+ Từ 20 -29 tuổi | người | 195 | 7 | 7 | 1 | 1 | 7 | 7 | 7 | 1 | 1 | |||||||||||
+ Từ 30 – 39 tuổi | người | 196 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | |||||||||||||||
+ Từ 40 – 49 tuổi | người | 197 | 9 | 9 | 9 | 3 | 6 | 9 | ||||||||||||||
+ Từ 50 – 54 tuổi | người | 198 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
+ Từ 55 – 59 tuổi | người | 199 | ||||||||||||||||||||
+ 60 tuổi | người | 200 |
PHÒNG HỌC
V. | Phòng học | Đơn vị tính |
Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | Dân lập | ||||||||||||
Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố |
Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố |
Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố |
Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố |
Tạm | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
5.1. | Nhà trẻ | ||||||||||||||||||
5.1.1. | Phòng học (nuôi,dạy, chăm sóc trẻ) | phòng | 201 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||
5.1.2. | Phòng học nhờ, mượn | phòng | 202 | ||||||||||||||||
5.1.3. | Phòng phục vụ học tập | phòng | 203 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||||||
– Phòng giáo dục thể chất | phòng | 204 | |||||||||||||||||
– Phòng giáo dục nghệ thuật | phòng | 205 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
– Phòng đa chức năng | phòng | 206 | |||||||||||||||||
5.1.4. | Phòng khác | phòng | 207 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||
– Nhà bếp | phòng | 208 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
– Phòng y tế | phòng | 209 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
5.2. | Mẫu giáo | ||||||||||||||||||
5.2.1. | Phòng học | phòng | 210 | 15 | 15 | 15 | 15 | ||||||||||||
5.2.2. | Phòng học nhờ, mượn | phòng | 211 | ||||||||||||||||
5.2.3. | Phòng phục vụ học tập | phòng | 212 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||||||
– Phòng giáo dục thể chất | phòng | 213 | |||||||||||||||||
– Phòng giáo dục nghệ thuật | phòng | 214 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
– Phòng đa chức năng | phòng | 215 | |||||||||||||||||
– Phòng hỗ trợ giáo dục hòa nhập | phòng | 216 | |||||||||||||||||
5.2.4. | Phòng khác | phòng | 217 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||
– Nhà bếp | phòng | 218 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
– Phòng y tế | phòng | 219 | 1 | 1 | 1 | 1 |
NGÂN SÁCH
Chỉ tiêu | Đơn vị tính |
Mã số | Quyết toán chi NSNN (năm tài chính n-1) |
Chi NSNN (năm tài chính n) | |||
Dự toán | Ước thực hiện | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | ||
II | Chi thường xuyên | triệu đồng | 01 | 3.867,00 | 3.909,00 | 3.909,00 | |
1. | Giáo dục Mầm non | triệu đồng | 02 | 3.867,00 | 3.909,00 | 3.909,00 | |
1.1 | Chia theo nguồn: | 3.867,00 | 3.909,00 | 3.909,00 | |||
1.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 03 | 3.191,00 | 3.200,00 | 3.200,00 | |
1.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 04 | 202,00 | 150,00 | 150,00 | |
1.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 05 | 474,00 | 559,00 | 559,00 | |
1.2 | Chia theo nhóm chi: | 3.867,00 | 3.909,00 | 3.909,00 | |||
1.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 06 | 3.191,00 | 3.200,00 | 3.200,00 | |
1.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 07 | 250,00 | 270,00 | 270,00 | |
1.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 08 | 40,00 | 45,00 | 45,00 | |
1.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 09 | 386,00 | 394,00 | 394,00 | |
6 | Đào tạo khác trong nước | triệu đồng | 10 | ||||
6.1 | Chia theo nguồn: | ||||||
6.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 11 | ||||
6.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 12 | ||||
6.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 13 | ||||
6.2 | Chia theo nhóm chi: | ||||||
6.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 14 | ||||
6.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 15 | ||||
6.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 16 | ||||
6.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 17 | ||||
7 | Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức | triệu đồng | 18 | ||||
7.1 | Chia theo nguồn: | ||||||
7.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 19 | ||||
7.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 20 | ||||
7.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 21 | ||||
7.2 | Chia theo nhóm chi: | ||||||
7.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 22 | ||||
7.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 23 | ||||
7.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 24 | ||||
7.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 25 |