CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH

Tháng Mười 20, 2020 7:42 sáng

Thực hiện sự chỉ đạo của PGD& ĐT huyện Nam Trực , thực hiện theo công văn số 184/PGDDT về việc triển khai ứng dụng CNTT trong điều hành và quản lý nhà trường. Trường MN Nam Thanh thực hiện tốt việc cập nhật dữ liệu trên phần mềm CSDL nhành.

TRƯỜNG, LỚP

Biểu 01-MN-ĐN BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON Đơn vị báo cáo:
Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT Kỳ đầu năm học: 2020-2021 Mầm non Nam Thanh
ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT (Có đến 30 tháng 9 năm báo cáo) Đơn vị nhận báo cáo:
Ngày nhận báo cáo: Phòng Giáo dục – Đào tạo Nam Trực
Ngày 30 tháng 10  năm báo cáo
TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Mã số Tổng số Công lập Tư thục Dân lập
A B C 1 2 3 4
I Trường
1. Tổng số trường trường 01 1 1
1.1. Nhà trẻ trường 02
  Chia ra theo vùng:
  – Trung du, đồng bằng, thành phố trường 03
 + Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 04
 + Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 05
  – Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 06
 + Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 07
 + Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 08
Trong đó:
  – Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 09
  – Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 10
  – Trường được kết nối internet trường 11
  – Trường có điện (lưới) trường 12
  – Trường có nguồn nước sạch trường 13
 –  Trường có công trình vệ sinh trường 14
1.2. Trường mẫu giáo trường 15
  Chia ra theo vùng:
  – Trung du, đồng bằng, thành phố trường 16
 + Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 17
 + Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 18
  – Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 19
 + Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 20
 + Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 21
Trong đó:
  – Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 22
  – Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 23
  – Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 24
  – Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 25
  – Trường được kết nối internet trường 26
  – Trường có điện (lưới) trường 27
  – Trường có nguồn nước sạch trường 28
 – Trường có nước uống trường 29
  – Trường có công trình vệ sinh riêng rẽ cho từng giới tính trường 30
  – Trường có chỗ rửa tay thuận tiện (bao gồm nước và xà phòng) trường 31
  – Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại trường 32
 – Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu trường 33
1.3 Trường mầm non trường 34 1 1
  Chia ra theo vùng:
  – Trung du, đồng bằng, thành phố trường 35 1 1
 + Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 36
 + Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 37 1 1
  – Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 38
 + Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 39
 + Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 40
Trong đó:
  – Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 41 1 1
  – Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 42
  – Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 43
– Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 44 1 1
  – Trường được kết nối internet trường 45 1 1
  – Trường có điện (lưới) trường 46 1 1
  – Trường có nguồn nước sạch trường 47 1 1
  – Trường có nước uống trường 48
  – Trường có công trình vệ sinh riêng rẽ cho từng giới tính trường 49 1 1
  – Trường có chỗ rửa tay thuận tiện (bao gồm nước và xà phòng) trường 50 1 1
  – Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại trường 51 1 1
  – Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu trường 52 1 1
1.4 Nhóm trẻ độc lập cơ sở 53
1.5 Lớp mẫu giáo độc lập cơ sở 54
1.6 Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập cơ sở 55
1.7 Số điểm trường điểm 56
II Nhóm, lớp 21 21
2. Tổng số Nhóm/lớp nhóm/lớp 57 21 21
2.1 Nhóm trẻ nhóm 58 6 6
Trong đó:
  Nhóm trẻ học 2 buổi/ngày nhóm 59 6 6
  Nhóm bán trú (được tổ chức ăn trưa) nhóm 60 6 6
  Nhóm trẻ có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm 61
  Nhóm trẻ có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm 62
  Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có dưới 15 trẻ nhóm 63
  Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có từ 15 trẻ trở lên nhóm 64
  Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có dưới 20 trẻ nhóm 65
  Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có từ 20 trẻ trở lên nhóm 66
  Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có dưới 25 trẻ nhóm 67 6 6
  Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có từ 25 trẻ trở lên nhóm 68
 Nhóm trẻ ghép 2 độ tuổi nhóm 69
 Nhóm trẻ ghép 3 độ tuổi nhóm 70
Nhóm trẻ trong các cơ sở độc lập nhóm 71
2.2. Lớp mẫu giáo lớp 72 15 15
Trong đó:
  Lớp mẫu giáo 5 tuổi lớp 73 5 5
  Lớp mẫu giáo học 2 buổi/ngày lớp 74 15 15
  Lớp bán trú (được tổ chức ăn trưa) lớp 75 15 15
  Lóp mẫu giáo có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp 76
  Lóp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp 77
  Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có dưới 25 trẻ lớp 78 2 2
  Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có từ 25 trẻ trở lên lớp 79 3 3
  Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có dưới 30 trẻ lớp 80 3 3
  Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có từ 30 trẻ trở lên lớp 81 2 2
  Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có dưới 35 trẻ lớp 82 5 5
  Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có từ 35 trẻ trở lên lớp 83
  Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi lớp 84
  Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi lớp 85
 Lớp mẫu giáo trong các cơ sở độc lập lớp 86

TRẺ 

III. Trẻ em Đơn vị
tính
Mã số Tổng số Công lập Tư thục Dân lập
Tổng số Nữ Dân tộc thiểu số Tổng số Nữ Dân tộc thiểu số Tổng số Nữ Dân tộc thiểu số Tổng số Nữ Dân tộc thiểu số
Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
3.1. Quy mô trẻ người 87 447 205 3 1 447 205 3 1
3.1.1. Trẻ em nhà trẻ người 88 74 30 74 30
 Chia ra theo vùng:
  – Trung du, đồng bằng, thành phố người 89 74 30 74 30
  – Miền núi, vùng sâu, hải đảo người 90
Trong đó
 – Học 2 buổi/ngày người 91 74 30 74 30
 – Bán trú (có tổ chức ăn trưa) người 92 74 30 74 30
 – Khuyết tật học hòa nhập người 93
 – Học trong nhóm trẻ độc lập người 94
3.1.2. Trẻ em mẫu giáo người 95 373 175 3 1 373 175 3 1
 Chia ra theo vùng:
  – Trung du, đồng bằng, thành phố người 96 373 175 3 1 373 175 3 1
  – Miền núi, vùng sâu, hải đảo người 97
Trong đó
 – Học 2 buổi/ngày người 98 373 175 3 1 373 175 3 1
 – Bán trú (có tổ chức ăn trưa) người 99 373 175 3 1 373 175 3 1
 – Khuyết tật học hòa nhập người 100
 – Học trong lớp mẫu giáo độc lập người 101
 – Học trong lớp mẫu giáo 5 tuổi người 102 141 62 2 1 141 62 2 1
3.2. Quy mô trẻ chia theo độ tuổi 447 205 3 1 447 205 3 1
3.2.1. Trẻ em nhà trẻ người 103 74 30 74 30
 – Trẻ từ 3 đến 12 tháng người 104 1 1 1 1
 – Trẻ từ 13 đến 24 tháng người 105 24 11 24 11
 – Trẻ từ 25 đến 36 tháng người 106 49 18 49 18
 – Trẻ trên 36 tháng người 107
3.2.2. Trẻ em mẫu giáo người 108 373 175 3 1 373 175 3 1
 – Trẻ dưới 3 tuổi người 109 42 15 42 15
 – Trẻ từ 3 đến 4 tuổi người 110 108 56 1 108 56 1
 – Trẻ từ 4 đến 5 tuổi người 111 133 62 133 62
 – Trẻ từ 5 đến 6 tuổi người 112 90 42 2 1 90 42 2 1
 – Trẻ trên 6 tuổi người 113
3.3.  Tình trạng dinh dưỡng trẻ em 447 205 3 1 447 205 3 1
3.3.1.  Trẻ em nhà trẻ được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng người 114 74 30 74 30
Trong đó:
 – Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân người 115 1 1 1 1
 – Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi người 116
 – Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc người 117
 – Trẻ thừa cân, béo phì người 118 1 1
3.3.2. Trẻ em mẫu giáo được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng người 119 373 175 3 1 373 175 3 1
Trong đó:
 – Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân người 120 7 5 7 5
 – Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi người 121 10 5 10 5
 – Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc người 122 2 2
 – Trẻ thừa cân, béo phì người 123 10 4 10 4
3.4.  Trẻ em thuộc đối tượng chính sách 30 15 30 15
3.4.1 Trẻ em mẫu giáo được miễn học phí người 124 2 1 2 1
3.4.2 Trẻ em mẫu giáo được giảm học phí người 125 28 14 28 14
3.4.3 Trẻ em mẫu giáo hỗ  trợ chi phí học tập người 126 2 1 2 1
3.4.4  – Trẻ em dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập người 127
3.4.5 Trẻ em mẫu giáo được hỗ  trợ ăn trưa người 128 27 14 27 14
3.4.6 Trẻ em học lớp mẫu giáo 5 tuổi được miễn học phí người 129

ĐỘI NGŨ

IV.  Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên Đơn vị
tính
Mã số Tổng số Công lập Tư thục Dân lập
Tổng số Nữ Dân tộc thiểu số Tổng số Phân loại Nữ Dân tộc thiểu số Tổng số Nữ Dân tộc thiểu số Tổng số Nữ Dân tộc thiểu số
Tổng số Nữ Viên chức Hợp đồng lao động Tổng số Nữ Tổng số Nữ Tổng số Nữ
HĐLV không xác định thời hạn HĐLV xác định thời hạn
A B C 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
4.1. Cán bộ quản lý người 130 5 5 5 5 5
4.1.1 Cán bộ quản lý nhà trẻ người 131
4.1.1.1 Hiệu trưởng người 132
Chia theo trình độ đào tạo
  – Trung cấp sư phạm người 133
  – Cao đẳng sư phạm người 134
  – Đại học sư phạm người 135
  – Thạc sĩ người 136
  – Tiến sĩ , TSKH người 137
  – Khác người 138
4.1.1.2. Phó hiệu trưởng người 139
Chia theo trình độ đào tạo
  – Trung cấp sư phạm người 140
  – Cao đẳng sư phạm người 141
  – Đại học sư phạm người 142
  – Thạc sĩ người 143
  – Tiến sĩ , TSKH người 144
  – Khác người 145
4.1.2. Cán bộ quản lý mẫu giáo, mầm non người 146 5 5 5 5 5
4.1.2.1 Hiệu trưởng người 147 1 1 1 1 1
Chia theo trình độ đào tạo
  – Trung cấp sư phạm người 148
  – Cao đẳng sư phạm người 149
  – Đại học sư phạm người 150 1 1 1 1 1
  – Thạc sĩ người 151
  – Tiến sĩ , TSKH người 152
  – Khác người 153
4.1.2.2. Phó hiệu trưởng người 154 4 4 4 4 4
 Chia theo vùng:
  – Trung du, đồng bằng, TP người 155 4 4 4 4 4
  – Miền núi, vùng sâu, hải đảo người 156
Chia theo trình độ đào tạo
  – Trung cấp sư phạm người 157
  – Cao đẳng sư phạm người 158 1 1 1 1 1
  – Đại học sư phạm người 159 3 3 3 3 3
  – Thạc sĩ người 160
  – Tiến sĩ , TSKH người 161
  – Khác người 162
4.2 Nhân viên người 163 6 4 6 6 4
4.2.1.  Nhân viên nhà trẻ người 164
Chia ra
  – Kế toán, văn thư người 165
  – Y tế, thủ quỹ người 166
  – Nấu ăn người 167
  – Bảo vệ người 168
4.2.2. Nhân viên mẫu giáo, mầm non người 169 6 4 6 6 4
Chia ra
  – Kế toán, văn thư người 170
  – Y tế, thủ quỹ người 171
  – Nấu ăn người 172 4 4 4 4 4
  – Bảo vệ người 173 2 2 2
4.3 Giáo viên người 174 37 37 1 1 37 4 33 37 1 1
4.3.1. Giáo viên nhà trẻ người 175 8 8 8 1 7 8
Chia theo trình độ đào tạo 8 8 8 1 7 8
  + Trung cấp sư phạm người 176 1 1 1 1 1
  + Cao đẳng sư phạm người 177 4 4 4 1 3 4
  + Đại học sư phạm người 178 3 3 3 3 3
  + Thạc sĩ người 179
  + Tiến sĩ , TSKH người 180
  – Chưa qua đào tạo người 181
Chia theo độ tuổi 8 8 8 1 7 8
  + Từ 20 -29 tuổi người 182 1 1 1 1 1
  + Từ 30 – 39 tuổi người 183 4 4 4 4 4
  + Từ 40 – 49 tuổi người 184 2 2 2 2 2
  + Từ 50 – 54 tuổi người 185 1 1 1 1 1
  + Từ 55 – 59 tuổi người 186
  + 60 tuổi người 187
4.3.2 Giáo viên mẫu giáo người 188 29 29 1 1 29 3 26 29 1 1
Chia theo trình độ đào tạo 29 29 1 1 29 3 26 29 1 1
  + Trung cấp sư phạm người 189 6 6 1 1 6 6 6 1 1
  + Cao đẳng sư phạm người 190 18 18 18 3 15 18
  + Đại học sư phạm người 191 5 5 5 5 5
  + Thạc sĩ người 192
  + Tiến sĩ , TSKH người 193
  – Chưa qua đào tạo người 194
Chia theo độ tuổi 29 29 1 1 29 3 26 29 1 1
  + Từ 20 -29 tuổi người 195 7 7 1 1 7 7 7 1 1
  + Từ 30 – 39 tuổi người 196 12 12 12 12 12
  + Từ 40 – 49 tuổi người 197 9 9 9 3 6 9
  + Từ 50 – 54 tuổi người 198 1 1 1 1 1
  + Từ 55 – 59 tuổi người 199
  + 60 tuổi người 200

PHÒNG HỌC

V.  Phòng học Đơn vị
tính
Mã số Tổng số Công lập Tư thục Dân lập
Tổng số Kiên cố Bán
kiên cố
Tạm Tổng số Kiên cố Bán
kiên cố
Tạm Tổng số Kiên cố Bán
kiên cố
Tạm Tổng số Kiên cố Bán
kiên cố
Tạm
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
5.1. Nhà trẻ
5.1.1. Phòng học (nuôi,dạy, chăm sóc trẻ) phòng 201 6 6 6 6
5.1.2. Phòng học nhờ, mượn phòng 202
5.1.3.  Phòng phục vụ học tập phòng 203 1 1 1 1
Trong đó:
– Phòng giáo dục thể chất phòng 204
– Phòng giáo dục nghệ thuật phòng 205 1 1 1 1
– Phòng đa chức năng phòng 206
5.1.4. Phòng khác phòng 207 2 2 2 2
 – Nhà bếp phòng 208 1 1 1 1
 – Phòng y tế phòng 209 1 1 1 1
5.2.  Mẫu giáo
5.2.1. Phòng học phòng 210 15 15 15 15
5.2.2. Phòng học nhờ, mượn phòng 211
5.2.3.  Phòng phục vụ học tập phòng 212 1 1 1 1
Trong đó:
– Phòng giáo dục thể chất phòng 213
– Phòng giáo dục nghệ thuật phòng 214 1 1 1 1
– Phòng đa chức năng phòng 215
– Phòng hỗ trợ giáo dục hòa nhập phòng 216
5.2.4. Phòng khác phòng 217 2 2 2 2
 – Nhà bếp phòng 218 1 1 1 1
 – Phòng y tế phòng 219 1 1 1 1

NGÂN SÁCH

Chỉ tiêu Đơn vị
tính
Mã số Quyết toán chi NSNN
(năm tài chính n-1)
Chi NSNN (năm tài chính n)
Dự toán Ước thực hiện
A B C 1 2 3
II Chi thường xuyên triệu đồng 01 3.867,00 3.909,00 3.909,00
1.  Giáo dục Mầm non triệu đồng 02 3.867,00 3.909,00 3.909,00
1.1 Chia theo nguồn: 3.867,00 3.909,00 3.909,00
1.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 03 3.191,00 3.200,00 3.200,00
1.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 04 202,00 150,00 150,00
1.1.3 Nguồn khác triệu đồng 05 474,00 559,00 559,00
1.2 Chia theo nhóm chi: 3.867,00 3.909,00 3.909,00
1.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 06 3.191,00 3.200,00 3.200,00
1.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 07 250,00 270,00 270,00
1.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 08 40,00 45,00 45,00
1.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 09 386,00 394,00 394,00
6  Đào tạo khác trong nước triệu đồng 10
6.1 Chia theo nguồn:
6.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 11
6.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 12
6.1.3 Nguồn khác triệu đồng 13
6.2 Chia theo nhóm chi:
6.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 14
6.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 15
6.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 16
6.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 17
7  Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức triệu đồng 18
7.1 Chia theo nguồn:
7.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 19
7.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 20
7.1.3 Nguồn khác triệu đồng 21
7.2 Chia theo nhóm chi:
7.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 22
7.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 23
7.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 24
7.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 25